Giới thiệu về bộ sách Cambridge IELTS

Bộ sách Cambridge IELTS là một trong những tài liệu luyện thi IELTS phổ biến và uy tín nhất hiện nay. Đây là nguồn tài liệu quý giá dành cho người học tiếng Anh và đặc biệt là các học viên đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Bộ sách được biên soạn bởi Trường Đại học Cambridge, một trong những tổ chức sáng lập ra kỳ thi IELTS. Với 18 cuốn từ năm 2006 đến nay, bộ Cambridge IELTS luôn cập nhật xu hướng mới nhất của đề thi IELTS. Cấu trúc của mỗi cuốn sách bao gồm 4 bài test mô phỏng theo bài thi IELTS thực tế, phục vụ cho cả hai hình thức thi là IELTS General TrainingIELTS Academic. Sách cũng cung cấp đáp án chi tiết, audioscripts, CD audio và các bài mẫu Speaking và Writing để bạn tham khảo. Có thể nói, bộ sách Cambridge IELTS là nguồn tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Review về sách Cambridge IELTS 18

Cuốn Cambridge IELTS 18 phù hợp cho các thí sinh đã có kiến thức cơ bản về IELTS và muốn luyện tập và đánh giá năng lực của mình. Sách giúp người học làm quen với format của bài thi, cải thiện kỹ năng giải quyết các dạng câu hỏi khó và nâng cao điểm số của mình. Đây cũng là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên và người hướng dẫn luyện thi IELTS.

Tóm lại, sách Cambridge IELTS 18 là một cuốn sách không thể bỏ qua đối với các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS năm 2023. Sách sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và chi tiết về bài thi, cũng như cung cấp các bài tập và lời giải chất lượng để bạn rèn luyện kỹ năng của mình.

Đáp án bộ đề Cambridge IELTS 18

Phần LISTENING

TEST 1 

PART 1 PART 2 PART 3PART 4 
1DW30 7YZ11C21A31fences
224(th) April 12A22B32family
3dentist 13A23A33helicopters
4parking14B or E24C34stress
5Claxby 15B or E25B35sides
6late 16B26A36breathing
7evening17G27B or E37feet
8supermarket18D28B or E 38employment 
9pollution19A29A or C39weapons
10storage 20 F30A or C 40 tourism 

TEST 2 

PART 1 PART 2 PART 3PART 4 
1training11B or E 21C31convenient 
2discount 12B or E 22A32suits 
3taxi13B or C 23B33tailor 
4service 14B or C 24B34profession
5English 15G25A or B35visible 
6Wivenhoe16C26A or B36string(s)
7equipment 17D27D37waist(s)
89.7518B28A38perfume 
9deliveries 19H29C39image 
10Sunday 20 A30F40 handbag 

TEST 3 

PART 1 PART 2 PART 3PART 4 
1Marrowfield 11B or C21A or E31technical
2relative 12B or C22A or E32cheap
3socialize/socialize 13B or D 23B or D 33thousands
4full 14B or D 24B or D 34identification 
5Domestic Life 15C25G35tracking
6clouds 16B26E36military 
7timing 17B27B37location
8Animal Magic 18C28C38prediction 
9(animal) movement 19A29F39database
10dark 20 A30A40 trust

TEST 4

PART 1 PART 2 PART 3PART 4 
1receptionist 11B21B or D 31plot
2Medical 12A22B or D 32poverty
3Chastons 13A23D33Europe
4appointments 14C24A34poetry 
5database 15F25C35drawings 
6experience 16G26G36furniture 
7confident17E27F37lamps
8temporary18A28A38harbour / harbor 
91.1519C29B39children 
10parking 20 30C40 relatives 

Phần LISTENING

TEST 1 

PASSAGE 1  PASSAGE 2 PASSAGE 3
1lettuces 14B27C
21000kg 15A28F
3(food) consumption16C29A
4pesticides 17E30E
5journeys 18B31B
6producers 19B32sustainability 
7flavor/flavor 20C33fuel 
8TRUE 21C34explosions
9NOT GIVEN 22fire 35bankrupt
10FALSE 23nutrients 36C
11TRUE 24cavities37D
12FALSE 25hawthorn 38B
13NOT GIVEN 26 rare  39D
40A

TEST 2 

PASSAGE 1  PASSAGE 2 PASSAGE 3
1(deer) antlers14C27NOT GIVEN 
2(timber) posts 15A28NOT GIVEN 
3tree trunks 16B29TRUE
4oxen17D30FALSE
5glaciers 18C31TRUE
6druids 19D32NOT GIVEN 
7burial20YES 33FALSE
8calendar 21NOT GIVEN 34transport 
9TRUE22NO 35staircases
10FALSE23YES36engineering
11FALSE24C37rule 
12TRUE25A38Roman
13NOT GIVEN 26 E39Paris
40outwards

TEST 3 

PASSAGE 1  PASSAGE 2 PASSAGE 3
1G14iii27B
2D15viii28A
3C16vi29C
4F17v30C
5architects 18vii31H
6moisture 19i32D
7layers 20iv33F
8speed 21A34E
9C22C35B
10A23B36NO
11B24speed37NOT GIVEN 
12D25fifty/50 38YES
13A26 strict 39NO
40NOT GIVEN 

TEST 4 

PASSAGE 1  PASSAGE 2 PASSAGE 3
1D14B27YES
2C15C28NOT GIVEN 
3E16D29NO
4B17C30NO
5D18B31I
6energy19A32F
7food 20E33A
8gardening 21B34C
9obesity 22D35H
10C or D 23YES36E
11C or D 24NO37B
12A or D 25NOT GIVEN 38A
13A or D 26 YES39D
40C

Đáp án của bộ đề Cambridge IELTS 18 phần Listening và Reading giúp cho học viên dễ dàng kiểm tra bài làm của mình. iHE chúc các bạn thi tốt và đạt aim như ý!

Liên hệ ngay Hotline 0906 714 140 để được tư vấn khóa học và nhận ưu đãi khủng.

Xem thêm:

Những cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong bạn cần biết

Top 9 website tự học Tiếng Anh với người nước ngoài


Trung tâm Tiếng Anh iHeartEnglish (iHE)

Hotline: 0906 714 140

Địa chỉ:

-CN 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, Q. Phú Nhuận, TP.HCM

-CN 2: 307/1 Nguyễn Văn Trỗi, P. 1, Q. Tân Bình, TP. HCM

IELTS 5.0 trong 80 giờ | IELTS 6.5 trong 140 giờ | Tiếng Anh ngành nghề |Khóa Tiếng Anh Chuẩn kỹ năng cho học sinh Phổ thông